Tại Việt Nam, iPhone 14 Pro Max đã có sẵn để mua. Nếu bạn muốn nâng cấp từ các mẫu iPhone trước đó hoặc nếu bạn đang mạo hiểm bước vào thế giới iOS với tư cách là chủ sở hữu iPhone mới, bạn nên biết rằng iPhone 14 Pro Max có các mẫu lưu trữ 128GB, 256GB, 512GB và 1TB. Giá của mẫu 128GB bắt đầu từ ₫24.999 nhưng nếu chọn biến thể 256GB, bạn sẽ phải trả giá khởi điểm là ₫27.500. Ngoài ra, model 512GB được bán lẻ với giá khởi điểm là ₫32,825.
Phiên bản tối đa của Apple, iPhone 14 (model 1TB) còn có mức giá khởi điểm là ₫37,230.
Bạn có thể mua iPhone 14 pro Max tại các cửa hàng truyền thống và thông qua các nhà bán lẻ trực tuyến, vì tất cả các biến thể bộ nhớ đều có sẵn tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật đầy đủ của Apple iPhone 14 Pro Max .
Ngày phát hành: 2022, ngày 16 tháng 9
Lưu trữ: Bộ nhớ 128GB/256GB/1TB, không có khe cắm thẻ
Phần mềm: iOS 16
Trọng lượng: 240g, độ dày 7.9mm
Thông số kỹ thuật của Apple iPhone 14 Pro Max
Phóng | Công bố năm 2022, ngày 07 tháng 9 |
Công nghệ | GSM/CDMA/HSPA/EVDO/LTE/5G |
băng tần 2G | GSM 850/900/1800/1900 - SIM 1 & SIM 2 (hai SIM) CDMA 800/1900 |
băng tần 3G | HSDPA 850/900/1700(AWS) / 1900/2100 CDMA2000 1xEV-DO |
băng tần 4G | 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48, 66 - A2894, A2896 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 28, 29, 30, 32 , 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48, 53, 66, 71 - A2651, A2893 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 30, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 46, 48, 66 - A2895 |
băng tần 5G | 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 25, 26, 28, 30, 38, 40, 41, 48, 66, 70, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - A2894, A2896 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 14, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 40, 41, 48, 53, 66, 70, 71, 77, 78, 79, 258, 260, 261 SA/NSA/Sub6/mmWave - A2651 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 14, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 40, 41, 48, 53, 66, 70, 71, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - A2893 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 25, 26, 28, 30, 38, 40, 41, 48, 66, 70, 77, 78, 79 SA/NSA/Sub6 - A2895 |
Tốc độ | HSPA 42,2/5,76 Mb/giây, LTE-A, 5G, EV-DO Rev.A 3,1 Mb/giây |
Trạng thái | Có sẵn. Phát hành năm 2022, ngày 16 tháng 9 |
Cơ thể -Kích thước | 160,7 x 77,6 x 7,9 mm (6,33 x 3,06 x 0,31 inch) |
Trọng lượng cơ thể | 240 g (8,47 oz) |
Tập thể hình | Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass), khung thép không gỉ |
SIM |
|
Hiển thị -Type | LTPO Super Retina XDR OLED, 120Hz, HDR10, Dolby Vision, 1000 nit (typ), 2000 nit (HBM) |
Hiển thị -Kích thước | 6,7 inch, 110,2 cm2 (~88,3% tỷ lệ màn hình so với thân máy) |
Màn hình -Độ phân giải | 1290 x 2796 pixel, tỷ lệ 19,5:9 (mật độ ~460 ppi) |
Hiển thị -Bảo vệ | Kính gốm chống trầy xước, lớp phủ oleophobic
Màn hình luôn bật |
Nền tảng -OS | iOS 16 |
Nền Tảng-Chipset | Apple A16 Bionic (4nm) |
Nền tảng -CPU | Hexa-core (2x3,46 GHz Avalanche + 4x Blizzard) |
Nền tảng -GPU | Apple GPU (đồ họa 5 nhân) |
Bộ nhớ -Khe cắm thẻ | KHÔNG |
Bộ nhớ -Nội bộ |
|
Camera chính -Quad |
|
Camera chính -Tính năng | Đèn flash hai tông màu LED kép, HDR (ảnh/ảnh toàn cảnh) |
Camera chính -Video | 4K ở tốc độ 24/25/30/60 khung hình/giây, 1080p ở tốc độ 25/30/60/120/240 khung hình/giây, HDR 10 bit, Dolby Vision HDR (tối đa 60 khung hình/giây), ProRes, Chế độ điện ảnh (4K ở tốc độ 24/30 khung hình/giây), âm thanh nổi rec. |
Camera selfie -Dual | 12 MP, f/1.9, 23mm (rộng), 1/3.6"", PDAF SL 3D, (cảm biến độ sâu/sinh trắc học) |
Camera selfie -Tính năng | HDR, Chế độ điện ảnh (4K ở 24/30 khung hình/giây) |
Máy ảnh tự sướng -Video | 4K ở 24/25/30/60 khung hình/giây, 1080p ở 25/30/60/120 khung hình/giây, con quay hồi chuyển EIS |
Âm thanh -Loa | Có, với loa âm thanh nổi |
Giắc âm thanh -3.5mm | KHÔNG |
COMMS -WLAN | Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, điểm phát sóng |
COMMS-Bluetooth | 5.3, A2DP, LÊ |
THÔNG TIN -GPS | Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS |
COMMS-NFC | Đúng |
COMMS -Radio | KHÔNG |
COMMS-USB | Sét, USB 2.0 |
Tính năng -Cảm biến | Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
Hỗ trợ Ultra Wideband (UWB) SOS khẩn cấp qua vệ tinh (gửi/nhận SMS) |
Ắc quy | Pin Li-Ion 4323 mAh không thể tháo rời (16,68 Wh) |
Pin-Sạc |
|
Pin -Thời gian đàm thoại | Lên đến 17 giờ (đa phương tiện) |
Pin -Chế độ chờ | Lên đến 80 giờ |
Misc-Colors | Không gian Đen, Bạc, Vàng, Tím đậm |
Misc-Mô hình | A2894, A2651, A2893, A2895, iphone15,3 Các phiên bản: A2894 (Quốc tế); A2651 (Mỹ); A2893 (Canada, Nhật Bản); A2896 (Trung Quốc, Hồng Kông); A2895 (Nga) |
Khác -SAR | W/kg (đầu) W/kg (thân) |
Di chuyển -SAR EU | W/kg (đầu) W/kg (thân) |
Giá | ₫24,999 |
Giá của Apple iPhone 14 Pro Max tại Việt Nam bắt đầu từ ₫24,999.
Apple iPhone 14 Pro Max được ra mắt vào ngày 7 tháng 9 năm 2022. Sau đó, nó được phát hành vào ngày 16 tháng 9 năm 2022. Điện thoại thông minh Apple iPhone 14 Pro Max có các kiểu lưu trữ 128GB, 256GB, 512GB và 1TB, không hỗ trợ microSDXC (Micro Secure Digital eXtreme Dung lượng).
Apple iPhone 14 Pro Max đi kèm với iOS 16. Cấu trúc của nó là mặt trước bằng kính và khung thép không gỉ, được hoàn thiện bằng mặt sau bằng kính.
Nó có kích thước màn hình 6,7 inch, bao gồm độ phân giải màn hình 1290 x 2796 pixel. Apple iPhone 14 Pro Max, có chipset a16 bionic (4 nm) và CPU lõi sáu (2x3,46 GHz Avalanche + 4x Blizzard). Thông số GPU của nó là GPU táo (đồ họa 5 nhân).
Apple iPhone 14 Pro Max có 6GB RAM, đủ mạnh cho nhu cầu hiệu suất cao. Chiếc smartphone này cũng có camera sau 48MP và camera trước 12MP.
Apple iPhone 14 Pro Max có ổ cắm sạc lightning và hỗ trợ USB 2.0. Apple iPhone 14 Pro Max dưới dạng thiết bị cầm tay, có viên pin 4323mAh với khả năng sạc nhanh 15W.
Apple iPhone 14 Pro Max được bán lẻ với giá khởi điểm ₫24,999 tại Việt Nam và có sẵn các màu đen, bạc, vàng và tím đậm.
Thông số kỹ thuật đầy đủ hơn ở đây .
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
Có, Apple iPhone 14 Pro Max có chip 5G tích hợp cho phép điện thoại thông minh lướt internet ở tốc độ 5G. Apple iPhone 14 Pro Max hỗ trợ các mạng băng tần 2G, 3G, 4G và 5G.
Apple iPhone 14 Pro Max, hỗ trợ tốc độ mạng là; HSPA 42,2/5,76 Mb/giây, LTE-A, 5G, EV-DO Rev.A 3,1 Mb/giây.
Apple iPhone 14 Pro Max có kích thước 160,7 x 77,6 x 7,9 mm (6,33 x 3,06 x 0,31 in).
Apple iPhone 14 Pro Max hỗ trợ 2 sim và nano sim.
Apple iPhone 14 Pro Max có độ phân giải 1290 x 2796 pixel, tức là (mật độ 460 ppi).
Apple iPhone 14 Pro Max có LTPO Super Retina XDR OLED, với tốc độ làm mới màn hình lên đến 120Hz và độ sáng lên đến 2000 nits.
Apple iPhone 14 Pro Max có trọng lượng là 240 gram.
Apple iPhone 14 Pro Max có mặt kính gốm chống trầy xước và lớp bảo vệ chống thấm dầu.
Apple iPhone 14 Pro Max có iOS 16.
Apple iPhone 14 Pro Max có dung lượng RAM là 6GB.
Apple iPhone 14 Pro Max có dung lượng lưu trữ tích hợp gồm các biến thể bộ nhớ 128GB, 256GB, 512GB và 1TB.
Apple iPhone 14 Pro Max được xây dựng với chipset a16 bionic (4 nm).
Apple iPhone 14 Pro Max có CPU hexa-core (2x3,46 GHz Avalanche + 4x Blizzard).
GPU của Apple iPhone 14 Pro Max GPU là GPU của apple (đồ họa 5 nhân).
Apple iPhone 14 Pro Max không có khe cắm thẻ nhớ.
Apple iPhone 14 Pro Max có camera trước 12MP.
Apple iPhone 14 Pro Max có chế độ điện ảnh và HDR. Camera selfie của Apple iPhone 14 Pro Max cũng quay video ở 4K ở tốc độ 24 và 30 khung hình mỗi giây.
Apple iPhone 14 Pro Max có bốn camera phía sau và nó bao gồm; một PDAF pixel kép 48 MP, một ống kính tele 12 MP, một ống kính siêu rộng 12 MP và một máy quét độ sâu TOF 3D LiDAR, như thông số kỹ thuật của camera sau.
Apple iPhone 14 Pro Max có đèn flash Dual-LED hai tông màu và HDR, với hỗ trợ toàn cảnh. Camera sau của Apple iPhone 14 Pro Max cũng quay video ở 4K ở tốc độ 24/25/30/60 khung hình / giây và 1080p ở tốc độ 25/30/60/120/240 khung hình mỗi giây. iPhone 14 Pro Max hỗ trợ thêm 10-bit HDR, Dolby Vision HDR (tối đa 60 khung hình/giây), ProRes, Chế độ điện ảnh (4K ở 24/30 khung hình/giây) và âm thanh nổi rec.
Vâng, Apple iPhone 14 Pro Max có loa ngoài lớn. Apple iPhone 14 Pro Max cũng được tích hợp loa âm thanh nổi.
Không, Apple iPhone 14 Pro Max không có giắc cắm âm thanh 3,5 mm.
Apple iPhone 14 Pro Max có các tính năng Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép và điểm phát sóng.
Có, Apple iPhone 14 Pro Max có Bluetooth 5.3, A2DP và LE.
Có, Apple iPhone 14 Pro Max có GPS, tức là (A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS và QZSS).
Có, Apple iPhone 14 Pro Max có hỗ trợ NFC (Giao tiếp trường gần).
Không, Apple iPhone 14 Pro Max không hỗ trợ đài FM.
Apple iPhone 14 Pro Max có cổng sét để sạc và kết nối linh tinh, nó có USB Type-C.
Apple iPhone 14 Pro Max có Face ID, gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn và phong vũ biểu. Nó cũng có hỗ trợ Ultra Wideband (UWB) và SOS khẩn cấp qua vệ tinh (gửi/nhận SMS).
Apple iPhone 14 Pro Max có pin Li-ion 4323mAh không thể tháo rời.
Có, Apple iPhone 14 Pro Max hỗ trợ sạc nhanh 15W.
Apple iPhone 14 Pro Max có thời lượng pin đàm thoại là 17 giờ.
Apple iPhone 14 Pro Max có thời lượng pin chờ là 80 giờ.
Apple iPhone 14 Pro Max có các màu đen, bạc, vàng và tím đậm.
Apple iPhone 14 Pro Max có nhiều biến thể kiểu máy; A2894, A2651, A2893, A2895 và iphone15,3. Apple iPhone 14 Pro Max có các biến thể bộ nhớ 128GB, 256GB, 512GB và 1TB.
Apple iPhone 14 Pro Max có giá trị SAR là -.
Apple iPhone 14 Pro Max có giá trị SAR (EU) là -.
Giá của Apple iPhone 14 Pro Max tại Việt Nam bắt đầu từ ₫24,999.